Bảng Mã lỗi điều hoà không khí York và hướng xử lý
a) Mã lỗi: E1
Nguyên nhân: lắp đặt sai hoặc lỗi bo mạch (PCB).
b) Mã lỗi: E2 : Khi PCB không nhận được thông tin phản hồi tín hiệu trong vòng 4 phút hoặc khoảng thời gian tín hiệu không ổn định.
Nguyên nhân: kết nối sai, lỗi mạch.
c) Mã lỗi: E3: Tốc độ quạt dàn lạnh quá thâp trong thời gian nhất định, các đơn vị sẽ dừng lại và đèn LED hiển thị lỗi.
Nguyên nhân: lỗi dây điện, lỗi mạch từ trong mô tơ, lỗi động cơ, lỗi mạch.
d) Mã lỗi: E5/E6/E7: Lỗi cảm biến
Nguyên nhân: Dây bị hỏng, lỗi cảm biến, lỗi mạch.
e) Mã lỗi: EC: Rò rỉ chất làm lạnh
Nguyên nhân: lỗi cảm biến dàn bay hơi T2, lỗi bo dàn lạnh, rò rỉ khí gas hoặc ống bị tắc.
f) Mã lỗi: E9: Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.
Nguyên nhân: Kết nối sai dây, lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh.
1.1.2. Các model ĐHKK Cục bộ khác.
STT |
LED hiển thị |
Đèn báo hoạt động |
Đèn báo hẹn giờ |
Đèn báo rã đông |
Đèn cảnh báo |
Trạng thái lỗi |
1 |
E2 |
X |
☆ |
X |
X |
Lỗi cảm biến gió T1 dàn lạnh |
2 |
E3 |
☆ |
X |
X |
X |
Lỗi cảm biến đồng T2 dàn lạnh |
3 |
E4 |
X |
X |
☆ |
X |
Lỗi cảm biến đồng T3 dàn nóng |
4 |
E7 |
☆ |
☆ |
X |
X |
Lỗi bộ nhớ bo mạch dàn lạnh |
5 |
E8 |
X |
X |
X |
☆ |
Lỗi báo động mức nước |
6 |
F0 |
☆ |
X |
☆ |
☆ |
Lỗi kết nối mạch dàn lạnh với mặt panel |
7 |
F1 |
X |
☆ |
☆ |
☆ |
Lỗi điều khiển panel |
8 |
F2 |
X |
O |
☆ |
☆ |
Lỗi mặt panel không đóng |
9 |
E6 |
☆ |
☆ |
☆ |
☆ |
Lỗi dàn nóng |
10 |
Eb |
X |
☆ |
X |
☆ |
Lỗi tốc độ quạt DC |
12 |
Ed |
☆ |
☆ |
☆ |
X |
Lỗi áp suất thấp |
13 |
EC |
☆ |
X |
X |
☆ |
Lỗi rò rỉ khí gas |
☆ (nháy) X (tắt) O (sáng) |